VnReview
Hà Nội

Đọ cấu hình Galaxy Nexus, Galaxy S II, Droid Razr và iPhone 4S

Vài tuần gần đây là thời điểm rất sôi động của thị trường smartphone. Sau khi iPhone 4S ra mắt, bây giờ chúng ta lại có thêm hai điện thoại thuộc hạng cao cấp của phe Android: Samsung Galaxy Nexus và Motorola Droid Razr. Bạn sẽ chọn smartphone nào?

Để giúp bạn đưa ra quyết định, chúng tôi xin cung cấp bảng đọ cấu hình của 4 smartphone hàng đầu hiện nay: iPhone 4S, Samsung Galaxy S II, Samsung Galaxy Nexus và Motorola Droid Razr.

Nói chung, mỗi sản phẩm này đều có những điểm mạnh nổi bật.

Motorola Droid Razr là điện thoại mỏng nhất, chỉ có 7,1 mm nhưng vẫn bền nhờ kính chống xước Gorilla và lớp bảo vệ bảng mạch bằng công nghệ nano Spalsh.

Galaxy Nexus có màn hình lớn 4.65-inch và Android 4.0 Ice Cream Sandwich.

Samsung Galaxy; S II là thiết bị cũ nhất trong số các smartphone này nhưng vẫn nổi bật không chỉ bởi tốc độ xử lý mà còn có thân máy mỏng và màn hình Super AMOLED.

iPhone 4S là chiếc nhỏ nhất trong "bộ tứ" này, với màn hình 3.5 inch nhưng lại có lợi thế về thiết kế bỏng bẩy, cực nhạy và tất nhiên cả hệ điều hành iOS 5 với tính năng điều khiển giọng nói đang rất "hot" Siri.

Bây giờ, mời các bạn tham khảo cầu hình kỹ thuật thuần túy của các smartphone này.

 

Motorola Droid Razr

Motorola Droid Razr

Samsung Galaxy Nexus

Samsung Galaxy Nexus

Apple iPhone 4S

Apple iPhone 4S

Samsung Galaxy S II

Samsung Galaxy S II

Hệ điều hành

Android Gingerbread

Android Ice Cream Sandwich

iOS 5.0

Android Gingerbread

Màn hình

Super AMOLED 4.3-inch, 540x960

Super AMOLED 4.65-inch, 720x1280

IPS LCD 3.5-inch, 640x960

Super AMOLED Plus 4.3-inch, 480x800

Độ dày

7,1 mm

8,94 mm

9,3 mm

8,5 mm

Trọng lượng

127 g

135 g

140 g

116 g

Bộ vi xử lý

TI OMAP 4460 hai lõi, 1.2 GHz

TI OMAP 4460 hai lõi, 1.2 GHz

A5 hai lõi, 1 GHz

Hai lõi 1.2 GHz

RAM

1 GB

1 GB

512 MB

1 GB

Máy ảnh mặt sau

8 MP, quay phim 1080p

5 MP, quay phim 1080p

8 MP, quay phim 1080p

8 MP, quay phim 1080p

Máy ảnh mặt trước

Bộ nhớ lưu trữ

16 GB, có thể mở rộng

16 GB, 32GB, không thể mở rộng

16 GB, 32 GB, 64 GB, không thể mở rộng

16 GB, có thể mở rộng

Kết nối

LTE

LTE hoặc HSPA+

3G, tốc độ tải về 14.4 Mbps

3G

Pin

1.800 mAh, 12,5 giờ trên 2G

1750 mAh

8 giờ trên 3G, 14 giờ trên 2G

1.650 mAh; 11,8 giờ trên 2G, 10,1 giờ trên 3G.

Minh Tiến

Chủ đề khác