iPhone 4S đã ra mắt (chứ không phải iPhone 5)! Những người ham mê công nghệ đã phải rên lên vì iPhone 4S chỉ là sự nâng cấp một bước của iPhone 4 nhưng vẫn chưa đủ mạnh so với đối thủ smartphone cao cấp của Samsung, HTC...
Dưới đây là bảng so sánh thông số chính của iPhone 4S và iPhone 4 để người tiêu dùng có sự nhận xét chính xác hơn về iPhone đời mới nhất so với iPhone 4.
;
| iPhone 4 | iPhone 4S |
Thiết kế | Vuông thành sắc cạnh giống hệt nhau | |
Kích thước | 115,2 x 58,6 x 9,3 mm | 115,2 x 58,6 x 9,3mm |
Trọng lượng | 137 g | 140g |
Giá (kèm hợp đồng nhà mạng) | 99 USD - 8GB (chính là iPhone giá rẻ được đồn đoán) 199 USD – 16 GB 299 USD - 32 GB | 199 USD - 16GB 299 USD - 32GB 399 USD - 64GB |
Bộ xử lý | Apple A4 lõi đơn, 800MHz | Apple A5 lõi kép, 1GHz |
Màn hình | LCD-IPS 3.5-inch 960x640 | LCD-IPS 3.5-inch 960x640 |
Hệ điều hành | iOS 4 | iOS 5 |
Camera sau | 5 MP, tự động lấy nét và flash | 8 MP, tự động lấy nét và flash |
Camera phụ ở trước | VGA | VGA |
Quay phim | Chuẩn HD 720p, 30 khung hình/giây | Chuẩn FullHD 1080p, 30 khung hình/giây |
RAM | 512 MB | 1GB |
Điều khiển bằng giọng nói | Không | Có |
Tương thích mạng | Hai phiên bản GSM và CDMA | Kết hợp cả GSM và CDMA |
Kết nối | WiFi chuẩn n, 3G | Bluetooth 4.0, WiFi chuẩn n, 3G |
Cảm biến định hướng | Cảm biến gia tốc, la bàn kỹ thuật số và con quay hồi chuyển | Cảm biến gia tốc, la bàn kỹ thuật số và con quay hồi chuyển |
Tính năng gọi điện FaceTime | Có | Có |
Chuẩn SIM sử dụng | MicroSIM | MicroSIM |
Thời lượng pin | 7 giờ đàm thoại 3G hoặc 14 giờ đàm thoại 2G 10 giờ duyệt web trên WiFi 40 giờ nghe nhạc 10 giờ xem phim | Hơn 8 giờ đàm thoại trên 3G hoặc 14 giờ đàm thoại trên 2G 6 giờ duyệt web bằng 3G 9 giờ nếu sử dụng WiFi 40 giờ nghe nhạc 10 giờ xem phim |