VnReview
Hà Nội

Kingston ra mắt ổ cứng SSD phổ thông mới dành cho các trung tâm dữ liệu

Khi việc lưu trữ đám mây ngày càng trở nên cần thiết, doanh nghiệp và các tập đoàn sẽ hướng tới các giải pháp xây dựng cơ sở hạ tầng dữ liệu tốt hơn.

Kingston vừa ra mắt dòng ổ cứng SSD dành cho trung tâm dữ liệu DC400, ổ cứng thể rắn mới nhất trong phân khúc sản phẩm giải pháp dành cho doanh nghiệp. Ổ cứng SSD DC400 là phân khúc ổ cứng phổ thông cho doanh nghiệp được thiết kế cho các cơ sở dữ liệu, đặc biệt là cho khách hàng triển khai chiến lược "rip-and-replace". Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ứng dụng cần đọc chuyên sâu như boot, máy chủ web, cơ sở dữ liệu vận hành và phân tích tốc độ thấp – đặc biệt là trong môi trường dữ liệu vận hành hỗn hợp mà độ bền và độ tin cậy là quan trọng.

Ổ cứng DC400 cung cấp chất lượng dịch vụ tin cậy cho các trung tâm dữ liệu của khách hàng, nơi có môi trường làm việc đòi hỏi IOPS liên tục cao và độ trễ thấp nhất quán. Một bộ nhớ tăng tốc DRAM mở rộng trên máy cho phép IOPS cao và ổn định, giúp tăng hiệu năng xử lý đọc/ghi. Dung lượng dự phòng tiêu chuẩn và tùy chỉnh để cải thiện độ bền và hiệu năng IOPS ngẫu nhiên trong khi firmware doanh nghiệp cải thiện độ trễ và mang đến thời gian truy cập dữ liệu thấp nhất quán trong quá trình hoạt động ổn định. Ngoài ra, ổ cứng DC400 đạt độ tin cậy cấp doanh nghiệp với khả năng bảo vệ đường truyền dữ liệu và firmware khi gặp sự cố mất điện ("pFAIL").

Ổ cứng DC400 có nhiều mức dung lượng như 400GB, 480GB, 800GB, 960GB, 1.6TB và 1.8TB. Mức dung lượng 400GB, 800GB và 1.6TB được tối ưu hóa hiệu suất với IOPs lớn hơn nhằm tăng hiệu năng ứng dụng và giảm độ trễ lưu trữ. Mức dung lượng 1.8TB được thiết kế cho các mô hình đòi hỏi tối ưu dữ liệu đọc.

Để trợ giúp thêm cho tổ chức và doanh nghiệp, Kingston cung cấp dịch vụ hỗ trợ thông qua Chương trình Hỏi chuyên gia. Đồng thời Kingston còn hỗ trợ ứng dụng Kingston SSD Manager, tải miễn phí để quản lý tình trạng sử dụng của ổ cứng SSD.

Ổ cứng DC400 được bảo hành giới hạn 5 năm và hỗ trợ kỹ thuật miễn phí.

Đặc tính và thông số kỹ thuật DC400:

•;          Kích thước: 2.5"

•           Giao tiếp:  SATA Rev. 3.0 (6Gb/giây) – tương thích ngược với SATA Rev. 2.0 (3Gb/giây)

•           Dung lượng: 400GB, 480GB, 800GB, 960GB, 1.6TB, 1.8TB

•           Đọc/Ghi liên tiếp:

o          400GB – lên tới 555/535MB/giây

o          480GB – lên tới 555/535MB/giây

o          800GB – lên tới 555/530MB/giây

o          960GB – lên tới 555/520MB/giây

o          1600GB – lên tới 555/510MB/giây

o          1800GB – lên tới 555/500MB/giây

•           Đọc/Ghi ngẫu nhiên 4k tối đa:

o          400GB – lên tới 99,000/90,000 IOPS

o          480GB – lên tới 99,000/90,000 IOPS

o          800GB – lên tới 99,000/89,000 IOPS

o          960GB – lên tới 99,000/88,000 IOPS

o          1600GB – lên tới 100,000/88,000 IOPS

o          1800GB – lên tới 99,000/86,000 IOPS

•           Đọc/Ghi 4k ở trạng thái ổn định:

o          400GB – lên tới 85,000/35,000 IOPS

o          480GB – lên tới 85,000/11,000 IOPS

o          800GB – lên tới 78,000/32,000 IOPS

o          960GB – lên tới 78,000/11,000 IOPS

o          1600GB – lên tới 78,000/32,000 IOPS

o          1800GB – lên tới 67,000/18,000 IOPS

•           Độ trễ:

o          Đọc/Ghi: <400µs / <4ms (99.9%)

•           Có khả năng hot-Plug

•           Cân bằng hao mòn tĩnh và động

•           Công cụ hỗ trợ doanh nghiệp SMART: theo dõi độ tin cậy, thống kê sử dụng, tuổi thọ sản phẩm còn lại, cân bằng hao mòn, nhiệt độ

•           Độ bền:

o          480GB: 257TB (0.30 DWPD)

o          960GB: 564TB (0.32 DWPD)

o          400GB: 422TB (0.57 DWPD)

o          800GB: 860TB (0.58 DWPD)

o          1600GB: 1678TB (0.57 DWPD)

o          1800GB: 1432TB (0.43 DWPD)

•           Tiêu thụ điện năng:

o          Nghỉ: 1.56W

o          Trung bình: 1.6W

o          Đọc tối đa: 1.8W

o          Ghi tối đa: 4.86W

•           Nhiệt độ bảo quản: -40°C ~ 85°C

•           Nhiệt độ vận hành: 0°C ~ 70°C

•           Kích thước: 69.9mm x 100mm x 7.0mm

•           Trọng lượng: 92.34g

•           Độ rung khi hoạt động: 2.17G Tối đa (7–800Hz)

•           Độ rung khi khoong hoạt động: 20G Tối đa (10–2000Hz)

•           MTBF: 2 triệu giờ

•           Bảo hành/Hỗ trợ: Bảo hành giới hạn 5 năm với Hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

Chủ đề khác