Sau khi MobiFone và Viettel lần lượt công bố gói cước Mobile Internet không giới hạn, VinaPhone hôm nay cũng giới thiệu gói cước Max cho phép khách hàng truy cập Internet trên di động chỉ với tối đa 40.000 đồng/tháng.
Tuy nhiên, dù "sinh sau" nhưng gói cước Max của VinaPhone không có gì hấp dẫn hơn hai nhà mạng trước. MobiFone hồi tháng 10 đã tiên phong tung ra gói MIU với giá 60.000 đồng/tháng và khách hàng được sử dụng 500 MB lưu lượng miễn phí ở tốc độ truy cập tối đa là 1 Mbps, sau đó tốc độ truy cập giảm xuống 256 Kbps. Tuy nhiên hôm nay (20/12), nhà mạng này đã giảm cước thuê bao của gói này xuống còn 50.000 đồng/tháng. Trong khi đó, Viettel đầu tháng 12 công bố gói MiMax có cước thuê bao chỉ 40.000 đồng/tháng, khách hàng được dùng 500MB dữ liệu ở tốc độ 8Mbps/2Mbps, sau đó tốc độ truy cập sẽ giảm xuống 512Kbps.
Cũng có số tiền cước thuê bao tháng 40.000 đồng như Viettel, nhưng gói Max của VinaPhone chỉ cho khách hàng sử dụng 400 MB dữ liệu ở tốc độ truy cập cao 8 Mbps/2Mbps, trước khi bóp băng thông xuống còn 256Kbps. Như vậy, tính ra cước của gói Max này tương đương gói MIU hiện nay của MobiFone, còn MiMax của Viettel vẫn là gói cước MI hấp dẫn nhất tại thời điểm này.
Để sử dụng gói cước MAX, thuê bao VinaPhone soạn tin nhắn theo cú pháp "MAX ON" gửi 888. Gói cước MAX sẽ có hiệu lực ngay từ thời điểm đăng ký thành công và được hệ thống tự động gia hạn trong các tháng tiếp theo mà khách hàng không cần phải nhắn tin đăng ký lại.
Tin vui đáng chú ý hơn với các thuê bao đang dùng các gói MI khác của VinaPhone: nhân dịp năm mới 2012, VinaPhone thực hiện gia tăng ưu đãi đối với một số gói cước khách hàng có nhu cầu sử dụng nhiều với việc điều chỉnh tăng dung lượng miễn phí trong các gói M50, M100 thêm 200MB mỗi gói với giá gói không đổi. Được biết, MobiFone cũng vừa có điều chỉnh tương tự cho các gói M50 và M100 của mạng này.
Loại | Tên gói | Thời hạn sử dụng | Mức cước (đã bao gồm thuế VAT) | ||
Cước TB | Lưu lượng miễn phí | Cước lưu lượng vượt gói (đ/10KB) | |||
Gói mặc định | M0 |
|
| - | 15 |
Gói đăng ký | M10 | 30 ngày | 10.000 | 30 MB | 5 |
M25 | 30 ngày | 25.000 | 120 MB | ||
M50 | 30 ngày | 50.000 | 550 MB | ||
M100 | 30 ngày | 100.000 | 1,2 GB | ||
M135 | 30 ngày | 135.000 | 02 GB | ||
U1 | 01 ngày | 12.000 | 250 MB | ||
U7 | 07 ngày | 80.000 | ;1,5 GB | ||
U30 | 30 ngày | 200.000 | 3,2 GB | ||
MAX | 30 ngày | 40.000 | 400 MB | Miễn phí |
Ngọc Mai