Cả bốn model máy ảnh Canon 5D Mark III, Canon 1D X, Nikon D4 và Nikon D800 đều là những dòng máy ảnh cao cấp của Canon và Nikon vừa mới ra mắt từ đầu năm nay. Chúng thực sự hơn kém nhau như thế nào?
Canon 5D Mark III là máy ảnh cảm biến full-frame mới nhất của Canon, sở hữu độ phân giải 22.3 megapixel với độ nhạy sáng mở rộng tới mức ISO 102.400. Ngoài vi xử lý DIGIC 5+ giúp mang lại hiệu suất cao hơn 17 lần so với tiền nhiệm Mark II, máy còn có tới 2 khe cắm thẻ nhớ (SD và CF), quay phim 1080p30 và 720p60, tốc độ chụp liên tiếp đạt 6 khung hình/giây.
Canon 1D X là máy ảnh hàng đầu của Canon, có cảm biến full-frame 18-megapixel nhưng được trang bị tới 3 bộ xử lý và khả năng nhạy sáng cực tốt. Máy có 2 khe cắm thẻ CF, quay được video 1080p30 và 720p60, tốc độ chụp liên tiếp rất ấn tượng: 14 khung hình/giây. Tốc độ màn trập thấp nhất chỉ có 0,036 giây.
Nikon D800 là máy ảnh full-frame mới nhất của Nikon, được trang bị một cảm biến ảnh có độ phân giải "khủng" 36-megapixel, quay phim 1080p, thân máy bằng hợp kim ma-giê chống bụi.
Nikon D4 là dòng máy hướng tới người dùng chuyên nghiệp, với cảm biến full-frame 16.2-megapixel hỗ trợ mức ISO 102.400 và mở rộng được tới ISO 204.800, quay được cả hai chế độ video Full-HD 1080p và 720p. Máy có khả năng nhận diện khuôn mặt rất nhanh. Ngoài thẻ CF thông thường, D4 hiện là máy ảnh duy nhất hỗ trợ định dạng thẻ nhớ mới XQD cho tốc độ đọc ghi dữ liệu cực nhanh.
Dưới đây là bảng so sánh thông số chi tiết của các model:
| Canon 5D Mark III | Canon 1D X | Nikon D800 | Nikon D4 |
Cảm biến | CMOS 35mm full-frame | CMOS 35mm full-frame | CMOS 35mm full-frame | CMOS 35mm full-frame |
Độ phân giải | 22.3 megapixels | 18.1 megapixels | 36.3 megapixels | 16.2 megapixels |
Độ nhạy sáng ISO | 50-102400 | 50-204800 | 100-25600 | 100-204800 |
Tốc độ màn trập nhanh nhất | 1/8000 giây | 1/8000 giây | 1/8000 giây | 1/8000 giây |
Tốc độ màn trập chậm nhất | 1/30 giây | 1/30 giây | 1/30 giây | 1/30 giây |
Số điểm lấy nét | 61 | 61 | 51 | 51 |
Tốc độ chụp liên tiếp | 6 fps | 14 fps | 6 fps | 11 fps |
Màn hình | 3.2 inch, độ phân giải 1.040.000 dot | 3.2 inch, độ phân giải 1.040.000 dot | 3.2 inch, độ phân giải 921.000 dot | 3.2 inch, độ phân giải 921.000 dot |
Kính ngắm tích hợp | Có | Có | Có | Có |
Quay video | Full-HD 1080p, các tốc độ 24, 25, 30, 50, 60 | Full-HD 1080p, các tốc độ 24, 25, 30, 50, 60 | Full-HD 1080p, các tốc độ 24, 25, 30, 50, 60 | Full-HD 1080p, các tốc độ 24, 30, 60 |
Định dạng phim hỗ trợ | MPEG-4, H.264 | MPEG-4, H.264 | H.264 | H.264 |
Ống kính | Ngàm Canon EF | Ngàm Canon EF | Ngàm Nikon F | Ngàm Nikon F |
Thẻ nhớ hỗ trợ | CompactFlash (CF Type I), CompactFlash (CF Type II), SD, SDHC, SDXC. Hai khe cắm thẻ | CompactFlash (CF Type I), CompactFlash (CF Type II). Hai khe cắm thẻ | CompactFlash (CF Type I), SD, SDHC, SDXC. Một khe cắm thẻ | CompactFlash (CF Type I), CompactFlash (CF Type II), XQD. Hai khe cắm thẻ |
Các cổng kết nối | Video out, USB, HDMI mini, 3.5mm stereo audio, Flash Sync | Video out, USB, HDMI mini, 3.5mm stereo audio, Flash Sync, Ethernet | Video out, USB, HDMI mini, 3.5mm stereo audio | Video out, HDMI, Ethernet |
Pin | LP-E6, 950 shot | LP-E4N, LP-E4, 1500 shot | EN-EL15, 900 shot | EN-EL18, 2600 shot |
Kích thước | 152 x 116 x 76 mm | 158 x164 x 99 mm | 146 x 123 x 82 mm | 160 x 157 x 91 mm |
Trọng lượng (có pin) | 950 g
| chưa biết | 900 g | 1180g |
Giá (thân máy) | 3499 USD | 6800 USD | 3000 USD | 6000 USD |
Vân Hà