Sau khi Apple ra mắt iPad mới, có thể bạn muốn biết máy tính bảng này sẽ cạnh tranh thế nào với các máy tính bảng hàng đầu trên thị trường hiện nay?
Bài liên quan:
iPad mới: Retina Display, 4G, chip A5X, giá và hình thức không đổi
"The new iPad" có thay đổi nào so với iPad 2?
Giá iPad 2 giảm còn 399 USD bản 16 GB Wi-Fi, 529 USD bản 3G
Tại sao iPad mới không có tên?
Gần đây, máy tính bảng của Apple đi sau khá xa các đối thủ cạnh tranh về sức mạnh cấu hình, đặc biệt là sau khi xuất hiện những máy tính bảng Android sử dụng bộ vi xử lý bốn lõi Tegra 3 của Nvidia. Tuy nhiên, iPad mới đã được nâng cấp nhiều chi tiết cấu hình quan trọng, có thể so đo sòng phẳng các đối thủ mạnh nhất hiện nay. Tham khảo bài "iPad mới:
Dưới đây là bảng so sánh cấu hình giữa iPad mới và bộ tứ máy tính bảng bốn lõi của Samsung, Asus và Toshiba.
| Apple iPad mới | Samsung Galaxy Tab 2 (10.1 inch) | Asus Transformer Prime | Samsung Galaxy Note 10.1 | Toshiba Excite X10 LE |
Hệ điều hành | iOS 5.1 | Android 4.0 Ice Cream Sandwich | Android 3.2 Honeycomb (cập nhật Android 4.0) | Android 4.0 Ice Cream Sandwich | Android 3.2 Honeycomb (cập nhật Android 4.0) |
Màn hình | LED-backlit IPS LCD 9.7 inch | PLS TFT 10.1 inch | Super IPS LCD 10.1 inch | PLS TFT 10.1 inch | LED-backlit IPS 10.1 inch |
Độ phân giải | 2048 x 1536 "Retina Display", 264 ppi | 1280 x 800 pixel, 149 ppi | 1280 x 800 pixel, 149 ppi | 1280 x 800 pixel, 149 ppi | 1280 x 800 pixel, 149 ppi |
Bộ vi xử lý | A5X | Hai lõi 1 GHz | Bốn lõi 1.3 GHz | Hai lõi 1.4 GHz | Hai lõi 1.2 GHz |
RAM | Chưa có thông tin | 1 GB | 1 GB | 1 GB | 1 GB |
Bộ nhớ trong | 16 GB / 32 GB / 64 GB | 16/32 GB | 32/64 GB | 16/32/64 GB | 16 GB/ 32 GB |
Máy ảnh mặt sau | 5 megapixel, tự động lấy nét, tự động phơi sáng, quay phim 1080p | 3.15 MP, tự động lấy nét, đèn trợ sáng | 8 MP, tự động lấy nét, quay 1080p, F/2.4, đèn LED trợ sáng | 3.15 MP, tự động lấy nét, đèn trợ sáng | 5 MP, quay phim 1080p và đèn LED flash trợ sáng |
Máy ảnh mặt trước | VGA (640 x 480) | VGA (640 x 480) | 1.2 MP | 2 MP | 1.3 MP |
Kết nối | "World-Ready" 3G, HSPA+, DC-HSPA, 4G LTE | 3G, Wi-Fi a/b/g/n, Bluetooth 3.0, 2 cổng USB | Wi-Fi b/g/n, Bluetooth 2.0, HDMI | 3G, Wi-Fi a/b/g/n, Bluetooth 3.0, 2 cổng USB | 802.11a/b/g/n, Bluetooth 2.1 |
Khe cắm microSD | Không có | Tối đa 32 GB | Tối đa 32 GB | Tối đa 32 GB | Tối đa 32 GB |
Pin | Lithium polymer 42,5 watt/giờ | 7.000 mAh | Li-polymer 25Wh, 12 giờ sử dụng | 7.000 mAh | Li-polymer 25Wh, 8 giờ sử dụng |
Độ dày | 9,4 mm | 9,7 mm | 8,3 mm | 8,9 mm | 7,7 mm |
Trọng lượng | 652 bản Wi-Fi, 662 g bản LTE | 588 g | 586 g |
| 535 g |
Ngày ra mắt | 8/3/2012 | 2/2012 | 11/2011 | 2/2012 | 2/2012 |
Ngày phát hành | 16/3/2012 | Chưa có thông tin | Đang bán | Chưa có thông tin | Quý 2/2012 |
Giá bán | 499 USD (16 GB Wi-Fi) 599 USD (32GB Wi-Fi) 699 USD (64 GB Wi-Fi) 629 USD (16 GB Wi-Fi + 4G) 729 USD (32GB Wi-Fi + 4G) 829 USD (64 GB Wi-Fi + 4G)
| Chưa có thông tin | 15,6 triệu đồng (kèm dock bàn phím) | Chưa có thông tin | 530 USD (16 GB) 600 USD (32 GB) |
Thanh Phong