Bạn có bao giờ phải đoán bạn chat hoặc người gửi SMS có ý gì khi họ thường xuyên "đá" các từ mà chỉ gồm toàn chữ cái, chữ cái kết hợp với chữ số hay những ký tự lạ lùng?
Đó là vì bạn chưa thuộc hết các từ lóng được sử dụng trong ngôn ngữ chat hiện nay, những từ chủ yếu du nhập từ tiếng Anh. Để giúp giao tiếp dễ hơn trong thời đại nhắn tin này, bạn có thể tham khảo danh sách các từ viết tắt, các biểu tượng thể hiện cảm xúc phổ biến dưới đây:
@ | at | tại/ ở | T_T | khóc/ buồn |
2Nite | tonight | tối nay | ^^ | mặt cười/ vui |
4get | forget | quên | =.=/ :-} | ngượng/ đỏ mặt |
AKA | Also Known As | tên khác là | >.</ >:-( | tức giận |
ASAP | as soon as possible | càng sớm càng tốt | :-) | cười |
F9 | fine | tốt | :-o | ngạc nhiên/ sốc |
H8 | hate | ghét | 8-)/ @.@ | đeo kính/ cận thị |
Hand | have a nice day | chúc một ngày tốt lành | ;-) | chớp mắt |
H&G | hugs and kisses | ôm hôn | ?^ | có chuyện gì thế? |
Gr8/ G8 | great | tuyệt | <:-| | tò mò |
G9 | good night | chúc ngủ ngon | :-| | chán/ không ý kiến gì |
Tks/ Thx | thanks | cám ơn | =:-O | sợ hãi |
WC | webcam | mời chát webcam | :-( | buồn |
OMG | Oh My Gosh/ Oh My God | ôi trời ơi/ trời ơi | | -) | mơ mộng |
Hải Ninh