Việc nắm được quy tắc phát âm 8 nguyên âm đôi giúp cho bạn làm tốt bài tập về chọn từ phát âm khác với những từ còn lại.
Kí hiệu phiên âm
Mô Tả
Môi
Lưỡi
Độ Dài Hơi
/ɪə/
Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /.
Môi từ dẹt thành hình tròn dần.
Lưỡi thụt dần về phía sau.
Dài
/ʊə/
Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/.
Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng.
Lưỡi đẩy dần ra phía trước.
Dài
/eə/
Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /.
Hơi thu hẹp môi.
Lưỡi thụt dần về phía sau.
Dài
/eɪ/
Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /.
Môi dẹt dần sang 2 bên.
Lưỡi hướng dần lên trên.
Dài
/ɔɪ/
Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/.
Môi dẹt dần sang 2 bên.
Lưỡi nâng lên & đẩy dần ra phía trước.
Dài
/aɪ/
Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/.
Môi dẹt dần sang 2 bên.
Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước.
Dài
/əʊ/
Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /.
Môi từ hơi mở đến hơi tròn.
Lưỡi lùi dần về phía sau.
Dài
/aʊ/
Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/.
Môi tròn dần.
Lưỡi hơi thụt dần về phía sau.
Dài