HDMI và DisplayPort là 2 cổng kết nối hình ảnh được trang bị trên nhiều thiết bị điện tử. Chúng trông gần giống nhau, nhưng thực tế, chúng lại hoàn toàn khác biệt. Vậy những điểm khác biệt đó là gì?
Cáp DisplayPort có thể đạt được băng thông cao hơn cáp HDMI. Với băng thông cao hơn, sợi cáp sẽ truyền được nhiều tín hiệu hơn cùng một lúc. Điều này chủ yếu có lợi nếu bạn muốn kết nối nhiều màn hình với máy tính của mình. Ngay cả khi chơi game trên máy tính, tốt hơn hết, bạn nên sử dụng cáp DisplayPort để kết nối màn hình.
HDMI hỗ trợ Audio Return Channel (ARC). Nó cực kỳ hữu ích nếu bạn muốn kết nối TV với hệ thống rạp chiếu phim gia đình. Khi xem TV, âm thanh sẽ được truyền đến hệ thống rạp chiếu phim tại gia của bạn. Bạn cũng có thể sử dụng cáp HDMI để kết nối internet. Khi kết nối với các thiết bị tương thích, bạn sẽ nhận được tốc độ internet tối đa 100MB/giây. Đó là lý do tại sao cáp Ethernet lại được khuyên dùng nhiều hơn trong hầu hết các trường hợp. Bạn cũng có thể kết nối những chiếc console chơi game như PlayStation 5 hoặc Xbox Series X với TV hay màn hình của mình thông qua cổng HDMI.
- Hỗ trợ độ phân giải cao hơn 7680x4320px (8K), tần số quét 120Hz, hoặc 120fps, đối với 8K.
- Băng thông 80Gbps.
2. DisplayPort 1.4
- Hỗ trợ độ phân giải tối đa 7680x4320px (8K) với tần số quét 60Hz, hoặc 60fps.
- Băng thông 32,4Gbps.
3. DisplayPort 1.3
- Hỗ trợ độ phân giải tối đa 3840x2160px (4K UHD) với tần số quét 120Hz, hoặc 120fps.
- Hỗ trợ độ phân giải tối đa 7680x4320px (8K), nhưng chỉ với tần số quét 30Hz, hoặc 30fps. Con số này quá thấp, đặc biệt là đối với việc chơi game.
- Băng thông 32,4Gbps.
4. DisplayPort 1.2
- Hỗ trợ độ phân giải tối đa 3840x2160px (4K UHD) với tần số quét 60Hz, hoặc 60fps.
- Băng thông 17,28Gbps.
- Hỗ trợ độ phân giải tối đa 3840x2160px (4K UHD) với tần số quét 120Hz, hoặc 120fps.
- Hỗ trợ độ phân giải tối đa 7680x4320px (8K) với tần số quét 60Hz, hoặc 60fps.
- Tiêu chuẩn trong cả PlayStation 5 lẫn Xbox Series X.
- Băng thông 48Gbps
2. HDMI 2.0
- Hỗ trợ độ phân giải tối đa 3840x2160px (4K UHD) với tần số quét 60Hz, hoặc 60fps.
- Băng thông 18Gbps
3. HDMI 1.4
- Hỗ trợ độ phân giải tối đa 3840x2160px (4K UHD), nhưng chỉ với tần số quét 30Hz, hoặc 30fps. Con số này quá thấp, đặc biệt là nếu bạn muốn chơi game ở độ phân giải 4K.
- Băng thông 10,2Gbps.
Cool Blue
So sánh sơ lược giữa DisplayPort và HDMI
Khác biệt
DisplayPort
HDMI
Những phiên bản riêng biệt
DisplayPort
1. DisplayPort 2.0- Hỗ trợ độ phân giải cao hơn 7680x4320px (8K), tần số quét 120Hz, hoặc 120fps, đối với 8K.
- Băng thông 80Gbps.
2. DisplayPort 1.4
- Hỗ trợ độ phân giải tối đa 7680x4320px (8K) với tần số quét 60Hz, hoặc 60fps.
- Băng thông 32,4Gbps.
3. DisplayPort 1.3
- Hỗ trợ độ phân giải tối đa 3840x2160px (4K UHD) với tần số quét 120Hz, hoặc 120fps.
- Hỗ trợ độ phân giải tối đa 7680x4320px (8K), nhưng chỉ với tần số quét 30Hz, hoặc 30fps. Con số này quá thấp, đặc biệt là đối với việc chơi game.
- Băng thông 32,4Gbps.
4. DisplayPort 1.2
- Hỗ trợ độ phân giải tối đa 3840x2160px (4K UHD) với tần số quét 60Hz, hoặc 60fps.
- Băng thông 17,28Gbps.
HDMI
1. HDMI 2.1- Hỗ trợ độ phân giải tối đa 3840x2160px (4K UHD) với tần số quét 120Hz, hoặc 120fps.
- Hỗ trợ độ phân giải tối đa 7680x4320px (8K) với tần số quét 60Hz, hoặc 60fps.
- Tiêu chuẩn trong cả PlayStation 5 lẫn Xbox Series X.
- Băng thông 48Gbps
2. HDMI 2.0
- Hỗ trợ độ phân giải tối đa 3840x2160px (4K UHD) với tần số quét 60Hz, hoặc 60fps.
- Băng thông 18Gbps
3. HDMI 1.4
- Hỗ trợ độ phân giải tối đa 3840x2160px (4K UHD), nhưng chỉ với tần số quét 30Hz, hoặc 30fps. Con số này quá thấp, đặc biệt là nếu bạn muốn chơi game ở độ phân giải 4K.
- Băng thông 10,2Gbps.
Cool Blue