Apple đã công bố iPhone 16E. Nếu bạn đang băn khoăn không biết có nên mua iPhone 16 thay vì iPhone 16 hay không, hãy tham khảo bài viết này.
Nếu iPhone 16 nằm ngoài ngân sách của bạn, Apple hiện có phiên bản giá cả phải chăng hơn, đơn giản hơn để bạn cân nhắc là iPhone 16e. Mẫu iPhone này có giá khởi điểm 16,99 triệu đồng, rẻ hơn trên 4 triệu đồng so với iPhone 16. Ở Việt Nam, máy sẽ nhận đặt mua sớm vào ngày 28/2 và lên kệ chính thức vào ngày 3/3.
Giống như iPhone 16, iPhone 16e đi kèm với màn hình OLED 6.1 inch, Face ID và cổng USB-C. Máy cũng chạy trên chip A18, cho phép điện thoại hỗ trợ các tính năng Apple Intelligence và nút hành động có thể tùy chỉnh ở phía bên trái. Apple tuyên bố rằng iPhone 16e cung cấp thời lượng pin thậm chí còn tốt hơn, với thời lượng xem video lên đến 26 giờ, nhiều hơn 4 giờ so với iPhone 16.
Tất nhiên, có một số tính năng của iPhone 16 mà nó không có. Ví dụ, bạn không có camera góc siêu rộng hoặc nút điều khiển camera. iPhone 16e cũng không tương thích với MagSafe và không có thiết kế đảo động Dynamic Island trông đẹp hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu sâu hơn, hãy tham khảo bảng so sánh các thông số kỹ thuật chính dưới đây:

Nếu iPhone 16 nằm ngoài ngân sách của bạn, Apple hiện có phiên bản giá cả phải chăng hơn, đơn giản hơn để bạn cân nhắc là iPhone 16e. Mẫu iPhone này có giá khởi điểm 16,99 triệu đồng, rẻ hơn trên 4 triệu đồng so với iPhone 16. Ở Việt Nam, máy sẽ nhận đặt mua sớm vào ngày 28/2 và lên kệ chính thức vào ngày 3/3.
Giống như iPhone 16, iPhone 16e đi kèm với màn hình OLED 6.1 inch, Face ID và cổng USB-C. Máy cũng chạy trên chip A18, cho phép điện thoại hỗ trợ các tính năng Apple Intelligence và nút hành động có thể tùy chỉnh ở phía bên trái. Apple tuyên bố rằng iPhone 16e cung cấp thời lượng pin thậm chí còn tốt hơn, với thời lượng xem video lên đến 26 giờ, nhiều hơn 4 giờ so với iPhone 16.
Tất nhiên, có một số tính năng của iPhone 16 mà nó không có. Ví dụ, bạn không có camera góc siêu rộng hoặc nút điều khiển camera. iPhone 16e cũng không tương thích với MagSafe và không có thiết kế đảo động Dynamic Island trông đẹp hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu sâu hơn, hãy tham khảo bảng so sánh các thông số kỹ thuật chính dưới đây:
Hạng mục | iPhone 16E | iPhone SE (2022) | iPhone 16 | iPhone 16 Plus | iPhone 16 Pro | iPhone 16 Pro Max |
---|---|---|---|---|---|---|
Hệ điều hành | iOS 18 | iOS 18 | iOS 18 | iOS 18 | iOS 18 | iOS 18 |
Hỗ trợ Apple Intelligence | có | không | có | có | có | có |
Màn hình | OLED 6.1 inch (2532 x 1170) | LCD 4.7 inch | OLED 6.1-inch (2556 x 1179) | OLED 6.7 inch (2796 x 1290) | OLED 6.3 inch (2622 x 1206) | OLED 6.9 inch (2868 x 1320) |
Tốc độ làm mới màn hình | 60Hz | 60Hz | 60Hz | 60Hz | 120Hz | 120Hz |
Đỉnh sáng | 1.200 nit | 625 nit | 2.000 nit | 2,000 nit | 2.000 nit | 2.000 nit |
Always-on display | không | không | Không | không | có | có |
Kính bảo vệ màn hình | Ceramic Shield | Kính trước và sau | Ceramic Shield thế hệ mới | Ceramic Shield thế hệ mới | Ceramic Shield thế hệ mới | Ceramic Shield thế hệ mới |
Kích cỡ | 71.5 x 146.7 x 7.8mm | 67.3 x 138.4 x 7.3mm | 71.6 x 147.6 x 7.8mm | 77.8 x 160.9 x 7.8mm | 71.5 x 149.6 x 8.25mm | 77.6 x 163 x 8.25mm |
Trọng lượng | 167g | 144g | 170g | 199g | 199g | 227g |
Thời gian pin | 26 giờ xem video | 15 giờ xem video | 22 giờ xem video | 27 giờ xem video | 27 giờ xem video | 33 giờ xem video |
Sạc không dây | Có (chuẩn Qi) | Có (chuẩn Qi) | Có (MagSafe / Qi2) | Có (MagSafe / Qi2) | Có (MagSafe / Qi2) | Có (MagSafe / Qi2) |
Sạc nhanh | có | có | có | có | có | có |
Vi xử lý | A18 | A15 Bionic | A18 | A18 | A18 Pro | A18 Pro |
RAM | 8GB (dự kiến) | 4GB | 8GB | 8GB | 8GB | 8GB |
Bộ nhớ trong | 128GB / 256GB / 512GB | 64GB / 128GB / 256GB | 128GB / 256GB / 512GB | 128GB / 256GB / 512GB | 128GB / 256GB / 512GB / 1TB | 256GB / 512GB / 1TB |
Cổng sạc | USB-C | Lightning | USB-C | USB-C | USB-C | USB-C |
Camera sau | 48 MP (f/1.6) | 12MP (f/1.8 OIS) | + Camera chính 48 MP (f/1.6) + Camera siêu rộng 12 MP (f/2.2) | + Camera chính 48 MP (f/1.6) + Camera siêu rộng 12 MP (f/2.2) | + Camera chính 48 MP (f/1.78) + Camera siêu rộng 48MP (f/2.2) + Camera telephoto 12MP (f/2.8) | + Camera chính 48 MP (f/1.78) + Camera siêu rộng 48MP (f/2.2) + Camera telephoto 12MP (f/2.8) |
Chế độ Macro | không | không | có | có | có | có |
Camera trước | 12MP | 7MP (f/2.2) | 12MP | 12MP | 12MP | 12MP |
Quay video | Lên tới 4K, 60fps | 4K/60fps, slow-mo 120 và 240fps | Lên tới 4K, 60fps | Lên tới 4K, 60fps | 4K/60fps (ProRes) | 4K/60fps (ProRes) |
Sinh trắc học | Face ID | Touch ID | Face ID | Face ID | Face ID | Face ID |
SIM | Dual SIM (vật lý, eSIM) | Dual SIM (vật lý, eSIM) | Dual SIM (vật lý, eSIM) | Dual SIM (vật lý, eSIM) | Dual SIM (vật lý, eSIM) | Dual SIM (vật lý, eSIM) |
Nút hành động | có | không | có | có | có | có |
Nút điều khiển camera | không | không | có | có | có | có |
Đảo động Dynamic Island | không | không | có | có | có | có |
Wi-Fi 7 | không | không | có | có | có | có |
Phiên bản Bluetooth | 5.3 | 5.0 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 |
Tính năng Satellite SOS | có | không | không | có | có | có |
Nhắn tin qua vệ tinh | có | không | có | có | có | có |
Phát hiện va chạm | có | không | có | có | có | có |
Apple Pay | có | có | có | có | có | có |
Chuẩn IP chống bụi nước | IP68 | IP67 | IP68 | IP68 | IP68 | IP68 |
Giá khởi điểm (triệu đồng) | 16,99 | Dừng bán trên website | 22,99 | 25,99 | 28,99 | 34,99 |
Màu | đen, trắng | đen, trắng, đỏ | đen, trắng, hồng, xanh mòng két, xanh lưu ly | đen, trắng, hồng, xanh mòng két, xanh lưu ly | đen titan, trắng titan, ti tan tự nhiên và ti tan sa mạc | đen titan, trắng titan, ti tan tự nhiên và ti tan sa mạc |